Thể thao
Phát triển đa dạng dịch vụ môn thể thao Pickleball
Phát triển đa dạng dịch vụ môn thể thao Pickleball
Kể từ khi xuất hiện vào tháng 3 năm 2024, đến nay, môn thể thao Pickleball đã phát triển nhanh chóng, phủ khắp toàn tỉnh với số lượng người chơi rất đông ở nhiều lứa tuổi khác nhau. So với các môn thể thao khác, Pickleball dễ chơi, thú vị, hấp dẫn, dễ gây nghiện; nhất là bộ môn này mang lại nhiều lợi ích sức khoẻ cho mọi người, như: giảm mức độ trầm cảm, stress; hỗ trợ tăng sức đề kháng, cải thiện các vấn đề về tim mạch; tạo sự dẻo dai, bền bỉ cho cơ thể.
Hành trình chinh phục những đỉnh cao
Hành trình chinh phục những đỉnh cao
Được thiên nhiên ban tặng cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, Lai Châu có 6/10 đỉnh núi cao nhất Việt Nam. Các vận động viên leo núi chuyên nghiệp đánh giá Lai Châu có 3 cái nhất: nơi có đỉnh núi khó chinh phục nhất; đỉnh núi đẹp nhất và nhiều đỉnh núi để khám phá nhất. Những năm qua, nhiều vận động viên, du khách không phân biệt tuổi tác, từ em nhỏ hay các thanh niên và cả những người trung tuổi đều tham gia leo núi, chinh phục những đỉnh núi cao của tỉnh Lai Châu.
Phát triển thể thao, rèn luyện sức khỏe
Phát triển thể thao, rèn luyện sức khỏe
Thể dục thể thao (TDTT) không chỉ nhằm mục đích chính là rèn luyện sức khỏe còn tăng cường tinh thần đoàn kết và tạo nên sự gắn kết mạnh mẽ giữa những người tham gia với nhau. Do đó, xã Chăn Nưa (huyện Sìn Hồ) tăng cường đầu tư sân bãi; phát động, khuyến khích người dân tham gia tập luyện; tổ chức các giải thi đấu để lan tỏa phong trào TDTT trong cộng đồng.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,720.00
25,750.00
26,110.00
EUR
28,298.07
28,583.91
29,848.73
JPY
172.35
174.09
183.30
CNY
3,509.24
3,544.69
3,658.29
KRW
16.07
17.85
19.37
SGD
19,497.22
19,694.16
20,366.01
DKK
-
3,821.49
3,967.70
THB
690.06
766.74
799.26
SEK
-
2,614.96
2,725.89
SAR
-
6,873.68
7,169.65
RUB
-
308.47
341.47
NOK
-
2,441.58
2,545.16
MYR
-
6,014.88
6,145.87
KWD
-
83,977.51
87,593.46
CAD
18,118.60
18,301.62
18,888.14
CHF
30,305.58
30,611.70
31,592.73
INR
-
302.20
315.21
HKD
3,226.71
3,259.30
3,384.00
GBP
33,624.17
33,963.81
35,052.27
AUD
16,208.23
16,371.95
16,896.63