“Cầu nối” thúc đẩy sản xuất liên kết
“Cầu nối” thúc đẩy sản xuất liên kết
Tỉnh Lai Châu có tiềm năng phát triển nông nghiệp với các loại cây trồng như: chè, lúa, mắc-ca, dược liệu… Tuy nhiên, sản xuất nhỏ lẻ, manh mún, thiếu sự liên kết từ khâu sản xuất đến tiêu thụ, khiến nông sản của địa phương khó nâng cao giá trị. Trong bối cảnh đó, các hợp tác xã (HTX) nông nghiệp từng bước khẳng định vai trò “cầu nối” tổ chức lại sản xuất, hình thành chuỗi giá trị và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững.
Đẩy mạnh chuyển đổi số, tạo bứt phá phát triển
Đẩy mạnh chuyển đổi số, tạo bứt phá phát triển
Sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã không chỉ mở rộng địa giới hành chính, còn là cuộc tái thiết lập toàn diện cách thức vận hành chính quyền, trong đó chuyển đổi số là điều kiện bắt buộc để bộ máy mới hoạt động trơn tru, hiệu quả. Do đó, ngay khi đi vào hoạt động, xã Bản Bo tập trung thực hiện chuyển số, góp phần tạo bứt phá trong phát triển kinh tế - xã hội, cải cách hành chính.
Tôn vinh sự đóng góp của các nhà khoa học Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Tôn vinh sự đóng góp của các nhà khoa học Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Ngày 16/8, tại Công viên Di sản các nhà khoa học Việt Nam (tỉnh Phú Thọ), Bảo tàng Di sản các nhà khoa học Việt Nam (MEDDOM) phối hợp Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam (Liên Hiệp hội Việt nam) tổ chức Lễ khai trương Trưng bày “Đóng góp của các nhà khoa học Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,166.00
26,196.00
26,476.00
EUR
30,174.79
30,479.58
31,765.43
JPY
173.05
174.79
184.04
CNY
3,614.61
3,651.12
3,768.03
KRW
16.43
18.25
19.80
SGD
20,056.90
20,259.49
20,950.06
DKK
-
4,072.60
4,228.30
THB
734.04
815.60
850.18
SEK
-
2,777.45
2,895.19
SAR
-
6,996.87
7,297.94
RUB
-
297.34
329.14
NOK
-
2,621.96
2,733.12
MYR
-
6,202.52
6,337.42
KWD
-
86,005.10
90,173.11
CAD
18,593.91
18,781.72
19,383.10
CHF
32,328.49
32,655.04
33,700.63
INR
-
297.29
310.08
HKD
3,294.27
3,327.54
3,454.76
GBP
34,908.09
35,260.70
36,389.72
AUD
17,137.63
17,310.74
17,865.02