Tin nổi bật
Bí thư Tỉnh ủy Lê Minh Ngân kiểm tra tiến độ xây dựng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Tiểu học và THCS Phong Thổ
Bí thư Tỉnh ủy Lê Minh Ngân kiểm tra tiến độ xây dựng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Tiểu học và THCS Phong Thổ
Chiều ngày 3/11, đồng chí Lê Minh Ngân – Bí thư Tỉnh ủy đã đến kiểm tra tiến độ xây dựng công trình Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Tiểu học và THCS Phong Thổ. Cùng đi có đồng chí Tống Thanh Hải - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh; lãnh đạo các sở, ngành tỉnh và cấp ủy, chính quyền xã Phong Thổ.
Than Uyên: Sinh hoạt chính trị dưới cờ tháng 11
Than Uyên: Sinh hoạt chính trị dưới cờ tháng 11
Sáng 3/11, Đảng uỷ xã Than Uyên tổ chức Sinh hoạt chính trị dưới cờ tháng 11. Dự buổi sinh hoạt có đồng chí Phạm Hồng Thái - Tỉnh uỷ viên, Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND xã Than Uyên; Thường trực Đảng uỷ, HĐND, UBND, Uỷ ban MTTQ Việt Nam xã; lãnh đạo, công chức, viên chức, người lao động các cơ quan, phòng, ban chuyên môn trên địa bàn xã.
Hiện đại hóa quy trình khám, chữa bệnh
Hiện đại hóa quy trình khám, chữa bệnh
Với mục tiêu không ngừng đổi mới, nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh, thời gian qua, Bệnh viện Y học cổ truyền (YHCT) tỉnh đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong quản trị và chuyên môn. Trong đó, việc triển khai hồ sơ bệnh án điện tử được coi là bước tiến quan trọng, góp phần hiện đại hóa quy trình khám, chữa bệnh, mang lại nhiều tiện ích cho người bệnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của bệnh viện.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,101.00
26,131.00
26,351.00
EUR
29,439.09
29,736.45
30,991.09
JPY
165.85
167.53
176.39
CNY
3,597.35
3,633.69
3,750.06
KRW
15.71
17.46
18.94
SGD
19,590.26
19,788.14
20,462.74
DKK
-
3,973.24
4,125.17
THB
712.58
791.75
825.32
SEK
-
2,688.04
2,802.02
SAR
-
6,976.74
7,276.99
RUB
-
309.19
342.25
NOK
-
2,518.78
2,625.57
MYR
-
6,198.73
6,333.57
KWD
-
85,169.85
89,297.82
CAD
18,179.29
18,362.92
18,950.98
CHF
31,686.85
32,006.92
33,031.93
INR
-
294.88
307.57
HKD
3,289.06
3,322.28
3,449.31
GBP
33,364.81
33,701.83
34,781.11
AUD
16,582.40
16,749.90
17,286.31